綜 tông, tống [Chinese font] 綜 →Tra cách viết của 綜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tông
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜.
② Họp cả lại, như tống lí 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.
Từ ghép
cai tông 該綜
tống
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜.
② Họp cả lại, như tống lí 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom các mối tơ mà so cho đều — Gom tụ lại.
Từ ghép
tống hợp 綜合
tổng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(dệt) Dây go (ở khung cửi): 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tổng hợp, tóm lại: 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp; 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典