継 kế →Tra cách viết của 継 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ケイ、つ-ぐ
Ý nghĩa:
kế thừa, tiếp tục, inherit
継 kế →Tra cách viết của 継 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
kế
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “kế” 繼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kế 繼.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典