Kanji Version 13
logo

  

  

phất [Chinese font]   →Tra cách viết của 綍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái dây lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. § Thông “phất” .
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” . ◇Lê Hữu Trác : “Luân phất nan từ vạn lí thân” (Thượng kinh kí sự ) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất .
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn — Dây dòng áo quan — Như chữ Phất .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典