絹 quyên →Tra cách viết của 絹 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ケン、きぬ
Ý nghĩa:
lụa, silk
絹 quyên [Chinese font] 絹 →Tra cách viết của 絹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
quyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa sống, lụa mộc.
2. (Danh) Khăn vuông nhỏ. ◎Như: “thủ quyên” 手絹 khăn tay.
3. (Động) § Thông “quyến” 罥.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa sống, lụa mộc.
② Cùng nghĩa với chữ quyến 罥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa sống, lụa mộc: 絹扇 Quạt lụa;
② Như 罥 (bộ 网).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa sống, lụa dệt bằng tơ sống — Một âm là Quyền. Xem Quyền.
Từ ghép
quý quyên 季絹 • quyên tố 絹素
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典