絵 hội →Tra cách viết của 絵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: カイ、エ
Ý nghĩa:
bức tranh, picture
絵 hội →Tra cách viết của 絵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (いと・いとへん) (6 nét) - Cách đọc: 【小】 エ、【小】 カイ、【△】 えが(く)
Ý nghĩa:
え。えがく。えを書く。彩りえがく。刺繍をする。
模様。彩り。
[Hint] 【補足】
「繪」の新字体です。
【地名読み】
絵師(えし) 絵笛(えぶえ) 絵図町(えずちょう) 絵鞆町(えともちょう) 赤絵町(あかえまち) 『絵を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【ことわざ】
絵に描いた地震(えにかいたじしん)
絵に描いた餅(えにかいたもち)
水に絵を描く(みずにえをかく)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典