絨 nhung [Chinese font] 絨 →Tra cách viết của 絨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhung
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhung, bằng lông thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải mịn.
2. (Danh) Đồ dệt bằng lông thú. ◎Như: “ti nhung y” 絲絨衣 áo nhung.
3. (Danh) Sợi tơ. ◎Như: “nhung tuyến” 絨線 sợi tơ bông. ◇Dương Cơ 楊基: “Tiếu tước tàn nhung thóa bích song” 笑嚼殘絨唾碧窗 (Mĩ nhân thích tú 美人刺繡) Cười nhấm sợ chỉ thừa phun qua song cửa biếc
Từ điển Thiều Chửu
① Nhung, một thứ dệt bằng lông giống thú vừa dày vừa ấm gọi là nhung.
② Sợi tơ bông gọi là nhung tuyến 絨線.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lông tơ, lông măng, lông mịn: 絨線 Sợi tơ bông;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt): 絨毯 Thảm nhung; 絲絨衣 Áo nhung; 燈心絨 Nhung kẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ vải mịn mặt — Thứ vải quý, mặt có một lớp long thật mịn. Ta cũng gọi là Nhung — Chỉ chung các loại len, dạ ( nỉ ).
Từ ghép
cẩm nhung 錦絨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典