Kanji Version 13
logo

  

  

絞 giảo  →Tra cách viết của 絞 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: コウ、しぼ-る、し-める、し-まる
Ý nghĩa:
siết, vặn, strangle

giảo, hào [Chinese font]   →Tra cách viết của 絞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
giảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vặn, xoắn
2. treo cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.
Từ điển Thiều Chửu
① Vắt, thắt chặt, như giảo thủ cân vắt khăn tay.
② Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo.
③ Sỗ sàng.
④ Một âm là hào. Màu xanh vàng.
⑤ Cái đai liệm xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bện lại, thắt: Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại;
② Quấn quýt vào nhau: Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ;
③ Vặn, vắt: Vắt khăn tay; Vắt óc; Vắt ra nước;
④ Thắt cổ, treo cổ, hình phạt treo cổ (thời xưa);
⑤ Quay (tời): Quay tời kéo nước;
⑥ Khoan, xoáy: Xoáy lỗ;
⑦ Cuộn: Một cuộn len;
⑧ (văn) Sỗ sàng;
⑨ (văn) Quấn quanh;
⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút: Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện);
⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt: Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ);
⑫ (văn) Màu xanh vàng;
⑬ (văn) Dây đai cột để liệm xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắt cổ — Quấn xung quanh — Gấp rút — Một âm là Hào. Xem Hào.
Từ ghép
giảo hình • giảo quyết • giảo tử

hào
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.
Từ điển Thiều Chửu
① Vắt, thắt chặt, như giảo thủ cân vắt khăn tay.
② Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo.
③ Sỗ sàng.
④ Một âm là hào. Màu xanh vàng.
⑤ Cái đai liệm xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu vàng xanh — Cái dây lưng bằng lụa — Một âm là Giảo. Xem Giảo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典