Kanji Version 13
logo

  

  

結 kết  →Tra cách viết của 結 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ケツ、むす-ぶ、ゆ-う、ゆ-わえる
Ý nghĩa:
kết nối, tie

kết [Chinese font]   →Tra cách viết của 結 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kế
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Kế — Một âm là Kết.
Từ ghép
ba kết • bách kết y • bàn kết • bàng quang kết thạch • cam kết • câu kết • chung kết • cố kết • củ kết • đả kết • đoàn kết • giao kết • hầu kết • kết án • kết bạn • kết băng • kết cấu • kết cấu • kết cục • kết duyên • kết đảng • kết giao • kết hạch • kết hầu • kết hôn • kết hợp • kết liên • kết liễu • kết luận • kết nạp • kết nghĩa • kết oán • kết quả • kết thân • kết thật • kết thúc • kết tinh • kết toán • kết trương • kết xã • liên kết • liên kết • liễu kết • nguyệt kết • ngưng kết • tiểu kết • tổng kết • uất kết

kết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” thắt lưới, “kết thằng” thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” hay “kết thằng kí sự” .
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” làm bạn với nhau, “kết hôn” gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” , “kết hận” đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” nước đóng lại thành băng, “kết hạch” khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西: “Tiên đào thường kết quả” (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” thắt nút, “hồ điệp kết” nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết” tờ cam kết.
Từ điển Thiều Chửu
① Thắt nút dây. Ðời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế hay kết thằng kí sự . Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao kết bạn với nhau, kết hôn kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán , kết hận đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng nước đóng lại thành băng, kết hạch khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả .
⑥ Thắt gọn, như tổng kết tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt, đan, tết, buộc: Thắt mối dây; Đan lưới; Treo đèn kết hoa; Buộc dây giày;
② Nút: Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: Kết lại từng mảng; Đóng băng; Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: Kết toán; ! Thế thì xong xuôi cả rồi!; Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kết quả, ra trái, có quả. Xem [jié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc thắt hai sợi dây vào với nhau — Họp lại thân thiết với nhau — Cuối cùng. Td: Chung kết ( sau cùng ) — Tạo nên. Td: Kết cấu — Phần chót của bài văn — Cây cối đơm trái gọi là Kết.
Từ ghép
ba kết • bách kết y • bàn kết • bàng quang kết thạch • cam kết • câu kết • chung kết • cố kết • củ kết • đả kết • đoàn kết • giao kết • hầu kết • kết án • kết bạn • kết băng • kết cấu • kết cấu • kết cục • kết duyên • kết đảng • kết giao • kết hạch • kết hầu • kết hôn • kết hợp • kết liên • kết liễu • kết luận • kết nạp • kết nghĩa • kết oán • kết quả • kết thân • kết thật • kết thúc • kết tinh • kết toán • kết trương • kết xã • liên kết • liên kết • liễu kết • nguyệt kết • ngưng kết • tiểu kết • tổng kết • uất kết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典