組 tổ →Tra cách viết của 組 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ソ、く-む、くみ
Ý nghĩa:
tổ hợp, association
組 tổ [Chinese font] 組 →Tra cách viết của 組 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tổ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây tơ mỏng và to bản
2. liên lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: “Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng” 子嬰與妻子自系其頸以組, 降軹道旁 (Lí Tư truyện 李斯傳) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
2. (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: “giải tổ” 解組 từ bỏ chức quan.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: “nhất tổ trà cụ” 一組茶具 một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” 分兩組進行 chia làm hai nhóm tiến hành.
4. (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: “tổ thành nhất đội” 組成一隊 hợp thành một đội.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ 解組.
② Liên lạc, như tổ chức 組織 liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ 一組.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hợp lại, tổ chức (lại): 組成一隊 Hợp (tổ chức) thành một đội;
② Tổ, nhóm, bộ: 讀報組 Nhóm (tổ) đọc báo; 詞組 Nhóm từ;
③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn): 解組 Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây tơ — Giải mũ — Nối lại. Kết lại — Một nhóm người kết hợp lại. Td: Tiểu tổ.
Từ ghép
á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • cải tổ 改組 • cơ tổ 機組 • lục sắc hoà bình tổ chức 綠色和平組織 • phi chánh phủ tổ chức 非政府組織 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • thế giới mậu dịch tổ chức 世界貿易組織 • tiểu tổ 小組 • tổ chức 組織 • tổ hợp 組合 • tổ trưởng 組長 • tổ viên 組員 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典