終 chung →Tra cách viết của 終 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: シュウ、お-わる、お-える
Ý nghĩa:
kết thúc, end
終 chung [Chinese font] 終 →Tra cách viết của 終 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
chung
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hết
2. cuối, kết thúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chấm dứt, kết thúc. Đối lại với “thủy” 始. ◎Như: “niên chung” 年終 năm hết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ dứt hẳn.
2. (Động) Chết. ◎Như: “thọ chung” 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị quả, tầm bệnh chung” 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Chưa có kết quả, thì bị bệnh mà mất.
3. (Động) Hoàn thành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dương Tử cảm kì ngôn, phục hoàn chung nghiệp” 羊子感其言, 復還終業 (Liệt nữ truyền 列女傳) Dương Tử cảm động vì lời đó, trở về hoàn thành sự nghiệp.
4. (Tính) Cả, suốt, trọn. ◎Như: “chung nhật bất thực” 終日不食 cả ngày chẳng ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
5. (Danh) Thiên, khúc (thơ, ca, nhạc). ◎Như: “nhất chung” 一終 một khúc nhạc.
6. (Danh) Một năm cũng gọi là “chung”.
7. (Danh) Đất vuông nghìn dặm gọi là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương độ chi, chung bất khả cưỡng đoạt” 秦王度之, 終不可彊奪 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần liệu chừng sau cùng sẽ không cưỡng đoạt được (viên ngọc).
10. (Phó) Luôn, mãi. § Tương đương với “thường” 常, “cửu” 久. ◇Mặc Tử 墨子: “Cố quan vô thường quý nhi dân vô chung tiện” 故官無常貴而民无終賤 (Thượng hiền thượng 所染) Cho nên quan không phải luôn luôn sang mà dân cứ mãi là hèn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như chung nhật bất thực 終日不食 hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi 阮廌: chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa.
② Sau, như thuỷ chung 始終 trước sau.
③ Trọn, như chung chí bại vong 終至敗亡 trọn đến hỏng mất.
④ Chết, như thọ chung 壽終 chết lành, được hết tuổi trời.
⑤ Kết cục, như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung 一終.
⑥ Một năm cũng gọi là chung.
⑦ Ðã.
⑧ Ðất vuông nghìn dặm gọi là chung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt: 一典已終 Hết một bản nhạc (bài ca); 年 終 Cuối năm. (Ngb) Chết mất: 臨 終 Sắp chết. 【終歸】chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc: 終歸能做到 Rốt cuộc sẽ làm nên; 【終竟】 chung cánh [zhongjìng] Như 終究;【終究】chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng: 一個人的力量終究有限 Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn; 【終于】 chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy: 試驗終于成功了 Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công;
② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời;
③ (văn) Năm: 一終 Một năm;
④ (văn) Đã;
⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm;
⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu cùng, cuối cùng — Hết. Suốt cho tới hết — Chết — Toàn vẹn.
Từ ghép
ác chung 惡終 • cáo chung 告終 • chung chế 終制 • chung cổ 終古 • chung cục 終局 • chung dạ 終夜 • chung dưỡng 終養 • chung điểm 終點 • chung kết 終結 • chung kiếp 終刧 • chung nhật 終日 • chung niên 終年 • chung quy 終歸 • chung thẩm 終審 • chung thân 終身 • chung thế 終世 • chung thuỷ 終始 • lâm chung 臨終 • lệnh chung 令終 • mệnh chung 命終 • niên chung 年終 • thọ chung 夀終 • thuỷ chung 始終 • tối chung 最終 • tống chung 送終
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典