紺 cám →Tra cách viết của 紺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: コン
Ý nghĩa:
xanh đậm, dark blue
紺 cám [Chinese font] 紺 →Tra cách viết của 紺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
cám
phồn thể
Từ điển phổ thông
xanh biếc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xanh sẫm có ánh đỏ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Cám chỉ đan tủy, lục y thúy câm” 紺趾丹觜, 綠衣翠衿 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Chân xanh mỏ đỏ, áo lục cổ biếc.
Từ điển Thiều Chửu
① Xanh biếc, tục gọi là màu thiên thanh, màu xanh sẫm ánh đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu đỏ tím.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu xanh đậm pha đỏ.
Từ ghép
cám phường 紺坊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典