紹 thiệu →Tra cách viết của 紹 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
giới thiệu, introduce
紹 thiệu [Chinese font] 紹 →Tra cách viết của 紹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thiệu
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘.
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối tiếp, nối liền: 紹過 Tiếp tục, nối tiếp; 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông; 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp. Td: Giới thiệu ( đứng giữa để nối kết hai đàng với nhau ).
Từ ghép
giới thiệu 介紹 • yểu thiệu 偠紹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典