紲 tiết [Chinese font] 紲 →Tra cách viết của 紲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
sế
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Một âm là Tiết. Xem Tiết.
tiết
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tiết” 絏.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiết 絏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thừng, dây: 縲紲 Xiềng xích;
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 絏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây — Dùng dây mà buộc lại — Một âm là Sế. Xem Sế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典