紡 phưởng →Tra cách viết của 紡 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ボウ、つむ-ぐ
Ý nghĩa:
dệt chỉ, dệt sợi, spinning
紡 phưởng [Chinese font] 紡 →Tra cách viết của 紡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phưởng
phồn thể
Từ điển phổ thông
xe thành sợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) The (lụa dệt mỏng và mịn).
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: “phưởng sa” 紡紗 kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù 紡綢.
② Xe sợi, đánh sợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xe, đánh (sợi): 紡紗 Xe sợi; 紡線 Xe chỉ;
② The (một thứ tơ mỏng hơn lụa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ, sợi bông vải — Kéo tơ, kéo sợi — Vải, lụa, dệt bằng tơ, sợi.
Từ ghép
phưởng sa 紡紗 • phưởng tích cơ 紡績機 • phưởng trù 紡綢 • phưởng ty 紡絲 • phưởng xa 紡車
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典