紛 phân →Tra cách viết của 紛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: フン、まぎ-れる、まぎ-らす、まぎ-らわす、まぎ-らわしい
Ý nghĩa:
rối tung, phân tâm, distract
紛 phân [Chinese font] 紛 →Tra cách viết của 紛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phân
phồn thể
Từ điển phổ thông
rối rắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tranh chấp. ◎Như: “củ phân” 糾紛 tranh chấp, giằng co.
2. (Danh) Họ “Phân”.
3. (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” 家君恐交遊紛意念, 故謝客耳 (Kiều Na 嬌娜) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
4. (Phó) Nhiều, đông. ◎Như: “đại tuyết phân phi” 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp, “phân vân” 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi.
Từ điển Thiều Chửu
① Rối rít.
② Nhiều nhõi, như phân phiền 紛煩, phân vân 紛紜 đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, tới tấp: 雪花紛飛 Tuyết bay tới tấp;
② Rối rắm, tá lả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải cờ, cái lèo cờ — Nhiều thịnh — Rối loạn. Lộn xộn.
Từ ghép
bài nạn giải phân 排難解紛 • củ phân 糾紛 • giải phân 解紛 • phân hoa 紛華 • phân nhiễu 紛擾 • phân phân 紛紛 • phân phị 紛披 • phân phu 紛敷 • phân vân 紛紜 • tân phân 繽紛 • thất thải tân phân 七彩繽紛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典