Kanji Version 13
logo

  

  

紙 chỉ  →Tra cách viết của 紙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: シ、かみ
Ý nghĩa:
giấy, báo, paper

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 紙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
chỉ
phồn thể

Từ điển phổ thông
giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấy. § Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. ◇Nguyễn Du : “Bất kiến bình an nhất chỉ thư” (Sơn cư mạn hứng ) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấy. Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấy: Giấy đóng gói; Giấy thấm (chặm); Một tờ giấy;
② (loại) Tờ, bản: Ba tờ biên lai; Một bản công văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấy ( để viết chữ lên ).
Từ ghép
ấn chỉ • báo chỉ • bì chỉ • bổ dăng chỉ • chỉ bài • chỉ diên • chỉ hôn • chỉ lão hổ • chỉ tệ • chỉ thảo • chỉ thượng đàm binh • chỉ thượng không đàm • chỉ tiền • chỉ y • lự chỉ • ngân chỉ • phế chỉ • phiến chỉ • phiếu chỉ • phức tả chỉ • sa chỉ • tiên chỉ • tín chỉ • trấn chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典