紕 bì, phi [Chinese font] 紕 →Tra cách viết của 紕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
bì
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lỗi, bất cẩn
2. lụa dệt lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trang sức;
② Viền mép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu lại. May lại — Các âm khác là Bỉ, Phi.
bỉ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại hàng dệt bằng lông thú — Các âm khác là Bì, Phi.
phi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【紕漏】phi lậu [pilòu] Sai sót: 出了紕漏 Xảy ra sai sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phi lậu 紕漏 — Các âm khác là Bì, Bỉ. Xem các âm này.
Từ ghép
phi lậu 紕漏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典