紐 nữu [Chinese font] 紐 →Tra cách viết của 紐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nữu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải, dây, quai, núm. ◎Như: “ấn nữu” 印紐 núm ấn, “xứng nữu” 秤紐 dây cân.
2. (Danh) Khuy áo, cúc áo. ◎Như: “nữu khấu” 紐扣 cúc áo, “y nữu” 衣紐 khuy áo.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học).
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt, cài.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quạt, cái núm.
② Buộc, thắt. Tục gọi cái cúc áo là nữu khấu 紐扣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núm, quai: 秤紐 Núm cân;
② Cái khuy: 衣紐 Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại — Thắt nút lại.
Từ ghép
nữu tây lan 紐西蘭 • nữu ước 紐約 • xu nữu 樞紐
nựu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典