Kanji Version 13
logo

  

  

nữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 紐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nữu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải, dây, quai, núm. ◎Như: “ấn nữu” núm ấn, “xứng nữu” dây cân.
2. (Danh) Khuy áo, cúc áo. ◎Như: “nữu khấu” cúc áo, “y nữu” khuy áo.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “thanh nữu” , tức thanh mẫu (thanh vận học).
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt, cài.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quạt, cái núm.
② Buộc, thắt. Tục gọi cái cúc áo là nữu khấu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núm, quai: Núm cân;
② Cái khuy: Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại — Thắt nút lại.
Từ ghép
nữu tây lan 西 • nữu ước • xu nữu

nựu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典