紋 văn →Tra cách viết của 紋 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: モン
Ý nghĩa:
hoa văn, gia huy, family crest
紋 văn [Chinese font] 紋 →Tra cách viết của 紋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
văn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đường, vết, vằn
2. nếp nhăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn 波紋 vằn sóng.
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếp nhăn — Đường vân trên vải lụa — Vằn vện.
Từ ghép
ba văn 波紋 • ban văn 斑紋
vấn
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 璺 [wèn] (bộ 玉). Xem 紋 [wén].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典