紆 hu, u [Chinese font] 紆 →Tra cách viết của 紆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hu
phồn thể
Từ điển phổ thông
quanh co
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
Từ điển Thiều Chửu
① Quanh co.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quanh co, khuất khúc — Nỗi buồn khổ uất kết trong lòng, không nói ra được.
Từ ghép
bàn hu 盤紆 • oanh hu 縈紆
u
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
Từ điển Thiều Chửu
① Quanh co.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.
Từ ghép
bàn hu 盤紆 • oanh hu 縈紆
vu
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典