約 ước →Tra cách viết của 約 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ヤク
Ý nghĩa:
ước chừng, lới hứa, ước số, promise
約 ước [Chinese font] 約 →Tra cách viết của 約 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
yêu
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Cân: 約一約有多重 Cân xem nặng bao nhiêu. Xem 約 [yue].
ước
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thắt, bó
2. đại lược, chừng, khoảng
3. giao ước, ước hẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Thắt, bó, như ước phát 約髮 búi tóc, ước túc 約足 bó chân.
② Hạn chế, như ước thúc 約束 thắt buộc, kiểm ước 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
③ Ðiều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước, như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước 條約.
④ Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước, như tiễn ước 踐約 y hẹn, thất ước 失約 sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
⑤ Giản ước, tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước 儉約, ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước 困約.
⑥ Ước lược, như đại ước 大約 cũng như ta nói đại khái, đại suất 大率, v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước 隱約, sự vật gì không biết được đích số gọi là ước, như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
⑦ Lúc cùng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quy ước: 契約 Khế ước;
② Hẹn, ước hẹn, mời: 失約 Sai hẹn; 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến;
③ Hạn chế, ràng buộc: 約束 Ràng buộc;
④ Ước chừng, độ, khoảng: 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút; 漸近之,約三四里許 Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị: Thanh Nga).【約略】ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái: 這件事 我也約略知道一些 Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái; 【約莫】 ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng: 她約莫二十五歲 Cô ta khoảng chừng 25 tuổi;
⑤ Tiết kiệm;
⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn: 約言之 Nói tóm lại; 博觀而約取,厚積而薄發 Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức: Giá thuyết);
⑦ (toán) Phép rút gọn: 四分之二可以約成二分 之一 Có thể rút gọn 2/4 thành 1/2;
⑧ (văn) Thắt, bó: 約髮 Búi tóc; 約髮 Bó chân;
⑨ (văn) Lúc cùng túng, lúc túng quẫn. Xem 約 [yao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây nhỏ — Buộc lại. Bó chặt lại. Td: Ước thúc ( ràng buộc, gò bó ) — Rút gọn lại. Tóm tắt — Điểm quan trọng — Bớt đi. Tằn tiện. Td: Kiệm ước — Hẹn hò. Lời hẹn. Đoạn trường tân thanh : » Dẫu trong nguy hiểm dám rời ước xưa « — Ta còn hiểu là cầu mong, mong muốn. Đoạn trường tân thanh : » Những là rày ước mai ao «.
Từ ghép
âm ước 陰約 • ẩn ước 隱約 • bác văn ước lễ 博文約禮 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • bắc ước 北約 • bội ước 背約 • bột ước 彴約 • chế ước 制約 • công ước 公約 • cựu ước 舊約 • cựu ước toàn thư 舊約全書 • dự ước 豫約 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại ước 大約 • đặc ước 特約 • đề ước 提約 • điều ước 條約 • định ước 定約 • đính ước 訂約 • giản ước 簡約 • giao ước 交約 • hiệp ước 協約 • hoà ước 和約 • hôn ước 婚約 • hương ước 鄉約 • khế ước 契約 • kiệm ước 儉約 • lập ước 立約 • mật ước 密約 • nguyện ước 願約 • nữu ước 紐約 • phụ ước 負約 • quân ước 軍約 • quy ước 規約 • sảng ước 爽約 • sở ước 所約 • sước ước 婥約 • tân ước 新約 • thất ước 失約 • thệ ước 誓約 • thương ước 商約 • tứ thư thuyết ước 四說書約 • uyển ước 婉約 • ước chương 約章 • ước định 約定 • ước hội 約會 • ước lược 約略 • ước ngôn 約言 • ước số 約數 • ước thệ 約誓 • ước thúc 約束 • ước toán 約算 • ước vọng 約望 • vi ước 違約 • xước ước 綽約 • yếu ước 要約
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典