糺 củ →Tra cách viết của 糺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
củ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Củ 糾.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典