糶 thiếu [Chinese font] 糶 →Tra cách viết của 糶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
thiếu
phồn thể
Từ điển phổ thông
bán thóc ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bán ra thóc, gạo, cốc vật. ◎Như: “bình thiếu” 平糶 năm mất mùa, giá thóc gạo tăng vọt, quan phủ đem thóc trong kho ra bán để cho giá cả xuống bình thường trở lại. ◇Nhiếp Di Trung 聶夷中: “Nhị nguyệt mãi tân ti, Ngũ nguyệt thiếu tân cốc” 二月買新絲, 五月糶新穀 (Vịnh điền gia 詠田家) Tháng hai mua tơ mới, Tháng năm bán lúa mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Bán thóc ra (xuất cảng), đem bán hạ giá ra để ganh lấy lợi gọi là bình thiếu 平糶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán lương thực ra, xuất khẩu gạo: 糶米 Bán gạo. Xem 糴.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典