糖 đường →Tra cách viết của 糖 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
đường cát, sugar
糖 đường [Chinese font] 糖 →Tra cách viết của 糖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
đường
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường ăn, chất ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v.v. ◎Như: “giá đường” 蔗糖 đường mía.
2. (Danh) Kẹo. ◎Như: “hoa sanh đường” 花生糖 kẹo lạc.
3. (Tính) Làm bằng đường. ◎Như: “đường thủy” 糖水 nước đường, “đường y” 糖衣 lớp bọc đường.
4. (Tính) Ngọt. ◎Như: “đường vị” 糖味 vị ngọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Ðến đời Ðường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường: 冰糖 Đường phèn;
② Kẹo: 小孩愛吃糖 Trẻ em thích ăn kẹo;
③ (hoá) Chất đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại thực phẩm vị ngọt, chế bằng nước mía. Ta cũng gọi là đường.
Từ ghép
bạch đường 白糖 • băng đường 冰糖 • bổng đường 棒糖 • đường niếu 糖尿 • đường trấp 糖汁 • nhũ đường 乳糖 • phương đường 方糖 • sa đường 砂糖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典