糊 hồ [Chinese font] 糊 →Tra cách viết của 糊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
hồ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hồ dán
2. dán bằng hồ
Từ điển phổ thông
cháo nhừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hồ dính, hồ để dán.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dán: 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ;
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bột, hồ (để ăn): 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trát: 把墻縫糊上 Trát kẽ tường; 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.
Từ ghép
hàm hồ 含糊 • hồ đồ 糊塗 • mô hồ 摸糊 • mô hồ 模糊 • song hồ 窗糊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典