Kanji Version 13
logo

  

  

phân, phấn, phẩn  →Tra cách viết của 粪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét)
Ý nghĩa:
phân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân

phấn
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân, cứt;
② (văn) Bón (phân): Bón ruộng;
③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: Quét dọn sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


phẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典