粧 trang →Tra cách viết của 粧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
trang điểm, cosmetics
粧 trang [Chinese font] 粧 →Tra cách viết của 粧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
trang
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ trang điểm, trang sức
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “trang” 妝.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là 妝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 妝 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tô điểm cho đẹp. Làm đẹp. Đoạn trường tân thanh : » Chàng về viện sách thiếp dời lầu trang « — Trau giồi.
Từ ghép
tân thời trang 新時粧 • trang đài 粧臺 • trang điểm 粧點 • trang hoàng 粧煌 • trang sức 粧飾 • tư trang 資粧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典