粢 tế, tư [Chinese font] 粢 →Tra cách viết của 粢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
tư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thóc nếp, lúa nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
② Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Hạt kê hay các loại ngũ cốc dùng để cúng;
② Thóc nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp. Bánh bột nếp.
tế
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
② Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.
từ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh nếp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典