Kiểu | Nhật Bảncontent_copy 粘 | Phồn thểcontent_copy 粘 | Giản thểcontent_copy 粘 | Pinyin | |
Kiểu chữ, pinyin, cách đọc của 粘 Cách viết: Jisho↗ | check_circle | check_circle | check_circle |
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: ネン、ねば-る
Ý nghĩa:
dính, niêm mạc, sticky
粘 niêm [Chinese font] 粘
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
niêm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ niêm 黏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính: 粘 在一起 了 Dính vào nhau;糖粘牙 Kẹo dính răng;
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chư chữ Niêm 黏.
Từ ghép
niêm thổ 粘土 • thất niêm 失粘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典