粕 phách [Chinese font] 粕 →Tra cách viết của 粕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
phách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tao phách 糟粕)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tao phách” 糟粕: (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v.v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. ◇Tấn Thư 晉書: “Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần” 名位為糟粕, 勢利為埃塵 (Phan Nhạc truyện 潘岳傳) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.
2. § Cũng viết là “tao phách” 糟魄. ☆Tương tự: “tra chỉ” 渣滓, “tàn dư” 殘餘. ★Tương phản: “tinh hoa” 精華.
Từ điển Thiều Chửu
① Tao phách 糟粕 cặn rượu, bã giả. Phàm cái gì không có tinh tuý đều gọi là tao phách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bã: 大豆粕 Bã đậu; 糟粕 Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bã rượu.
Từ ghép
tao phách 糟粕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典