Kanji Version 13
logo

  

  

phách [Chinese font]   →Tra cách viết của 粕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
phách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tao phách )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tao phách” : (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v.v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. ◇Tấn Thư : “Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần” , (Phan Nhạc truyện ) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.
2. § Cũng viết là “tao phách” . ☆Tương tự: “tra chỉ” , “tàn dư” . ★Tương phản: “tinh hoa” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tao phách cặn rượu, bã giả. Phàm cái gì không có tinh tuý đều gọi là tao phách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bã: Bã đậu; Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bã rượu.
Từ ghép
tao phách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典