Kanji Version 13
logo

  

  

li [Chinese font]   →Tra cách viết của 籬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
li
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh : “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” , (Ẩm Tửu ) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.
Từ ghép
ba li • ba li • ba li • phiên li • trúc li

ly
phồn thể

Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậu
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh : Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba .
Từ ghép
ba ly • ly ba • thụ ly • tráo ly



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典