籬 li [Chinese font] 籬 →Tra cách viết của 籬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
li
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.
Từ ghép
ba li 巴籬 • ba li 笆籬 • ba li 芭籬 • phiên li 藩籬 • trúc li 竹籬
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậu
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba 籬笆.
Từ ghép
ba ly 笆籬 • ly ba 籬笆 • thụ ly 樹籬 • tráo ly 笊籬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典