Kanji Version 13
logo

  

  

籍 tịch  →Tra cách viết của 籍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
hộ tịch, enroll

tạ, tịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 籍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tạ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” sách vở tài liệu, “cổ tịch” sách xưa. ◇Nguyễn Du : “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” (Điệp tử thư trung ) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” sổ dân, “quân tịch” sổ quân lính, “học tịch” sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” , “hội tịch” , “đảng tịch” .
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” bổn quán, “nguyên tịch” nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị : “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” , (Thư si ) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” . § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du : “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch.
② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch , vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch . Sổ chép số dân gọi là hộ tịch .
③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền .
④ Tịch tịch tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời .
⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
⑥ Bừa bãi, như lang tịch . Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm, đạp lên — Một âm là Tịch. Xem Tịch.
Từ ghép
bằng tạ • đài tạ

tịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ghi chép vào sổ, liệt kê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” sách vở tài liệu, “cổ tịch” sách xưa. ◇Nguyễn Du : “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” (Điệp tử thư trung ) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” sổ dân, “quân tịch” sổ quân lính, “học tịch” sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” , “hội tịch” , “đảng tịch” .
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” bổn quán, “nguyên tịch” nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị : “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” , (Thư si ) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” . § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du : “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch.
② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch , vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch . Sổ chép số dân gọi là hộ tịch .
③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền .
④ Tịch tịch tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời .
⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
⑥ Bừa bãi, như lang tịch . Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sách, sổ sách: Sách cổ; Danh sách; Kinh sách, kinh sử;
② Quê quán, nguyên quán: Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định;
③ Tịch (quan hệ phụ thuộc): Đảng tịch; Quốc tịch Việt Nam;
④ (văn) Giẫm, xéo: Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày;
⑤ (văn) Tịch biên sung công, tịch kí;
⑥ Xem [lángjí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi chép tên tuổi người ở một vùng ( Td: Hộ tịch ), hoặc trong một nước ( Td: Quốc tịch ) — Cũng chỉ quê quán — Một âm là Tạ. Xem Tạ.
Từ ghép
bí tịch • bổn tịch • đảng tịch • điển tịch • hộ tịch • nguyên tịch • nguyên tịch • nhập tịch • pháp tịch • quan tịch • quân tịch • quốc tịch • quốc tịch • tái tịch • tăng tịch • thư tịch • tịch biên • tịch điền • tịch kí • tịch một • tịch quán • tịch thu • tịch tịch • xướng tịch • xướng tịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典