篳 tất [Chinese font] 篳 →Tra cách viết của 篳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tất
phồn thể
Từ điển phổ thông
nan tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vốn chỉ cành kinh làm rào, giậu. Sau phiếm chỉ nan tre, phên, ... để làm đồ vật. ◎Như: “tất môn” 篳門 cửa phên (chỉ nhà nghèo), “tất lộ” 篳路 xe đan bằng củi, bằng tre... § “Tất môn” 篳門 cũng viết là 蓽門.
2. (Danh) “Tất lật” 篳篥 nhạc khí làm bằng ống tre, đầu bằng cỏ lau, tiếng nghe rất buồn thảm. § Cũng viết là 觱篥.
Từ điển Thiều Chửu
① Nan tre, các loài tre nứa cành cây dùng đan đồ được đều gọi là tất. Như tất môn 篳門 cửa phên, tất lộ 篳路 xe đan bằng tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nan tre, phên, giậu: 篳門 Cửa phên; 篳路 Xe đan bằng tre; 竹篳 Phên tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài tre có gai — Hàng rào tre.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典