篝 câu [Chinese font] 篝 →Tra cách viết của 篝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lồng phơi quần áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lồng tre.
2. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◇Sử Kí 史記: “Hựu gián lệnh Ngô Quảng chi thứ sở bàng tùng từ trung, dạ câu hỏa, hồ minh hô viết: Đại sở hưng, Trần Thắng vương” (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Lại ngầm sai đến chỗ Ngô Quảng bên một cái miếu giữa cây cối um tùm, đêm trùm đèn lửa, gào hú lên như tiếng hồ li rằng: Đại Sở dấy nghiệp, Trần Thắng làm vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lồng, chuồng, cũi;
② 【篝火】câu hoả [gouhuô] Lửa rừng, lửa trại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lồng đan bằng tre.
Từ ghép
câu đăng 篝燈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典