築 trúc →Tra cách viết của 築 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: チク、きず-く
Ý nghĩa:
xây dựng, kiến #, fabricate
築 trúc [Chinese font] 築 →Tra cách viết của 築 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc 建築.
② Nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xây đắp, xây cất. Td: Kiến trúc.
Từ ghép
bản trúc 板築 • bản trúc 版築 • kiến trúc 建築
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典