範 phạm →Tra cách viết của 範 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
quy phạm, phạm vi, pattern
範 phạm [Chinese font] 範 →Tra cách viết của 範 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phạm
phồn thể
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範.
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phạm 笵.
Từ ghép
điển phạm 典範 • mô phạm 模範 • nghi phạm 儀範 • phạm trù 範疇 • phạm vi 範圍 • quy phạm 規範 • sư phạm 師範 • sư phạm học hiệu 師範學校 • sư phạm khoa 師範科 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄 • văn phạm 文範 • ý phạm 懿範
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典