箝 kiềm [Chinese font] 箝 →Tra cách viết của 箝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
kiềm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” 箝出燒紅的煤炭.
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: “kiềm ngữ” 箝語 cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giàm.
② Kiềm chế 箝制 kiềm chế, kèm cặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái giàm;
② Kiềm chế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy hai thanh tre mà kẹp lại — Kiềm giữ.
Từ ghép
kiềm chế 箝制
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典