箔 bạc [Chinese font] 箔 →Tra cách viết của 箔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
bạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rèm, mành
2. dát mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như: “châu bạc” 珠箔 bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” 攬衣推枕起徘徊, 珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
2. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: “kim bạc” 金箔 vàng thếp.
3. (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
4. (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rèm, như châu bạc 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易: Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp.
③ Cái né chăn tằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rèm, sáo, mành mành;
② Nong, né (tằm): 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián];
③ Tấm mỏng bằng kim loại: 金箔兒 Vàng quỳ;
④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: 錫箔 Giấy bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rèm treo ở cửa làm bằng tre — Dụng cụ bằng tre, giống như cái lược thưa có cán dài, dùng để gãi lưng — Miếng kim khí mỏng. Tấm mỏng.
Từ ghép
tàm bạc 蠶箔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典