Kanji Version 13
logo

  

  

箋 tiên  →Tra cách viết của 箋 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
giấy viết, ghi chú, paper

tiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 箋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chú thích kinh truyện. ◎Như: sách của Trịnh Khang Thành (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là “Trịnh tiên” .
2. (Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
3. (Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎Như: “hoa tiên” một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
4. (Danh) Thư từ, tín trát. ◎Như: “tín tiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cuốn sách có chua ở trên và ở dưới để nêu rõ cái ý người xưa, hay lấy ý mình phán đoán khiến cho người ta dễ biết dễ nhớ gọi là tiên, như sách của Trịnh Khang Thành chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên .
② Một lối văn tâu với các quan trên.
③ Giấy hoa tiên , một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nêu, mốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú giải: Chú giải; Chú giải của họ Trịnh (chú giải Kinh Thi của Trịnh Khang Thành);
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: Bức thư gởi lần trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy có vân, để viết thư, hoặc để thơ. Đoạn trường tân thanh : » Tiên thề cùng thảo một trương «.
Từ ghép
đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm • hoa tiên • hoa tiên truyện • tiên hoa • tiện tiên 便



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典