Kanji Version 13
logo

  

  

diên [Chinese font]   →Tra cách viết của 筵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
diên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái chiếu trúc
2. bữa tiệc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu tre. ◇Lễ Kí : “Ấp tân tựu diên” (Đầu hồ ) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.
2. (Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”.
3. (Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: “hỉ diên” tiệc cưới. ◇Vương Bột : “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
② Tục gọi tiệc rượu là diên tịch .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chiếu (bằng trúc);
② Tiệc, cỗ: Tiệc cưới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu đan bằng tre thời cổ.
Từ ghép
diên tịch • quỳnh diên • thọ diên • yến diên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典