筮 phệ, thệ [Chinese font] 筮 →Tra cách viết của 筮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bói cỏ thi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: “bốc thệ” 卜筮 bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là “bốc”, dùng cỏ thi gọi là “thệ”).
2. Ta quen đọc là “phệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bói cỏ thi: 筮人 Thầy bói;
② 【筮仕】phệ sĩ [shìshì] Đến nhận chức quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng cỏ thi để bói điều tốt xấu — Chỉ chung việc bói toán. Td: Bóc phệ ( nói toán ).
Từ ghép
bốc phệ 卜筮 • quái phệ 卦筮
thệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bói cỏ thi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: “bốc thệ” 卜筮 bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là “bốc”, dùng cỏ thi gọi là “thệ”).
2. Ta quen đọc là “phệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.
Từ ghép
bốc thệ 卜筮 • thệ sĩ 筮仕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典