Kanji Version 13
logo

  

  

答 đáp  →Tra cách viết của 答 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: トウ、こた-える、こた-え
Ý nghĩa:
trả lời, đáp ứng, answer

đáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 答 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
đáp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo đáp, đáp lại.
② Trả lời lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trả lời, đáp: Trả lời trôi chảy; Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; Hỏi một đường trả lời một ngả;
② Báo đền, đáp đền: Đáp, đền đáp (công ơn). Xem [da].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [dá], thường dùng trong một số từ ghép như , . Xem [dá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.
Từ ghép
báo đáp • báo đáp • đáp đáp • đáp lễ • đáp số • đáp từ • đáp vấn • đối đáp • giải đáp • giải đáp • hồi đáp • ngư tiều vấn đáp • phê đáp • phúc đáp • tài đáp • thấp đáp đáp • ứng đáp • vấn đáp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典