答 đáp →Tra cách viết của 答 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: トウ、こた-える、こた-え
Ý nghĩa:
trả lời, đáp ứng, answer
答 đáp [Chinese font] 答 →Tra cách viết của 答 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
đáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo đáp, đáp lại.
② Trả lời lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trả lời, đáp: 對答如流 Trả lời trôi chảy; 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả;
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 答 [dá], thường dùng trong một số từ ghép như 答理, 答應. Xem 答 [dá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.
Từ ghép
báo đáp 報答 • báo đáp 报答 • đáp đáp 答答 • đáp lễ 答禮 • đáp số 答數 • đáp từ 答辭 • đáp vấn 答問 • đối đáp 對答 • giải đáp 解答 • giải đáp 觧答 • hồi đáp 回答 • ngư tiều vấn đáp 漁樵問答 • phê đáp 批答 • phúc đáp 覆答 • tài đáp 裁答 • thấp đáp đáp 溼答答 • ứng đáp 應答 • vấn đáp 問答
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典