Kanji Version 13
logo

  

  

trúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 筑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trúc
giản thể

Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển phổ thông
(một loại đàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách : “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” , (Yên sách tam ) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ);
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem [zhù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: Kiến trúc; Xây công sự; Đắp (làm) đường; Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典