筑 trúc [Chinese font] 筑 →Tra cách viết của 筑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trúc
giản thể
Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển phổ thông
(một loại đàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ 築.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ);
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典