Kanji Version 13
logo

  

  

筆 bút  →Tra cách viết của 筆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: ヒツ、ふで
Ý nghĩa:
cái bút, cây viết, writing brush

bút [Chinese font]   →Tra cách viết của 筆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
bút
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái bút (để viết)
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bút, cây viết. ◎Như: “mao bút” bút lông, “cương bút” bút sắt.
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: “bút thuận” thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: “phục bút” bút pháp có mai phục trong bài văn, “bại bút” bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là “bút”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: “nhất bút sơn thủy họa” một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: “nhất bút tiền” một món tiền. (3) Nét. ◎Như: “nhật tự hữu tứ bút” chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: “bút chi ư thư” chép vào trong sách. ◇Sử Kí : “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” , , (Khổng Tử thế gia ) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” .
7. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” thẳng đứng, “bút trực” thẳng tắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bút.
② Chép truyện, như bút chi ư thư chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước . Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp phép viết, phép vẽ, thi bút phép thơ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bút, cây viết: Bút lông; Bút máy; Phấn;
② Viết, soạn: Viết hộ;
③ Nét (chữ): “ Chữ “” (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: Ngay ngắn; Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: Một món tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi dụng cụ để viết. Ta cũng gọi là Cái bút — Viết, ghi chép.
Từ ghép
bạch bút • bại bút • bỉnh bút • bút cách • bút cánh • bút cạnh • bút canh • bút chiến • bút cứ • bút danh • bút duyên • bút đàm • bút giá • bút gián • bút hiệu • bút hoạ • bút hội • bút kí • bút lục • bút lực • bút mặc • bút ngộ • bút pháp • bút phong • bút sàng • bút tẩy • bút thế • bút thiệt • bút tích • bút tích • bút tiêm • bút tính • bút tinh • bút toán • bút trận • bút ý • các bút • chấn bút • chủ bút • chuế bút • chuyết bút • cương bút • danh bút • diệu bút • duyên bút • đầu bút • hạ bút • khát bút • lạc bút • lộng bút • mao bút • ngoa bút • ngự bút • nhuận bút • phấn bút • sát bút • sử bút • tái bút • tẩu bút • thủ bút • tiên bút • trám bút • trực bút • tuỳ bút • tuỳ bút lục • tuyệt bút



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典