笺 tiên →Tra cách viết của 笺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
tiên
giản thể
Từ điển phổ thông
sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ
Từ điển phổ thông
1. nêu, mốc
2. giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 箋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú giải: 箋注 Chú giải; 鄭箋 Chú giải của họ Trịnh (chú giải Kinh Thi của Trịnh Khang Thành);
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: 前寄一箋 Bức thư gởi lần trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 箋
Từ ghép 2
hoa tiên 花笺 • tiện tiên 便笺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典