Kanji Version 13
logo

  

  

bổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 笨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
bát
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bổn.
Từ ghép
ngai bát • xuẩn bát

bản
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: Khờ khạo, ngu dốt; Đứa bé này đần quá;
② Chậm chạp, vụng về: Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: Cái rương cồng kềnh quá; Việc nặng nhọc.



bổn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đần, dốt, ngốc
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ. ◎Như: “ngu bổn” ngu đần. ◇Cù Hựu : “Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết” , (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” cái rương cồng kềnh quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Sù sì, cục kịch, vật gì nặng nề gọi là bổn trọng . Tục gọi kẻ ngu dốt là bổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: Khờ khạo, ngu dốt; Đứa bé này đần quá;
② Chậm chạp, vụng về: Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: Cái rương cồng kềnh quá; Việc nặng nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bát.
Từ ghép
ngai bổn • ngu bổn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典