笛 địch →Tra cách viết của 笛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: テキ、ふえ
Ý nghĩa:
ống sáo, flute
笛 địch [Chinese font] 笛 →Tra cách viết của 笛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
địch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái sáo (để thổi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là “tiêu” 蕭, thứ thổi ngang là “địch” 笛. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” 短笛聲聲明月中 (Thăng Long 昇龍) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
2. (Danh) Còi. ◎Như: “cảnh địch” 警笛 còi cảnh sát, “khí địch” 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu 蕭, thứ thổi ngang là địch 笛. Nguyễn Du 阮攸: Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung 短笛聲聲明月中 sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáo: 笛子獨奏 Độc tấu sáo. Cg. 橫笛 [héngdí];
② Còi: 汽笛 Còi (hơi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng «.
Từ ghép
hoành địch 橫笛 • khí địch 汽笛 • mục địch 牧笛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典