笋 duẩn [Chinese font] 笋 →Tra cách viết của 笋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
duẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ duẩn 筍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 筍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
duẫn
giản thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Măng tre — Cây tre non.
tuân
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuân 筍.
tuẩn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典