笆 ba [Chinese font] 笆 →Tra cách viết của 笆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây tre gai
2. bờ giậu, hàng rào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tre gai, thứ tre có gai trồng làm bờ rào. ◎Như: “li ba” 籬笆 bờ rào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kiến li ba trung, thiêu trước nhất cá thảo trửu nhi tại lộ thiên lí” 見籬笆中, 挑著一個草帚兒在露天裏 (Đệ thập hồi) Thấy trong hàng rào có cắm một cái chổi ngoài trời. § Dấu hiệu một nhà bán rượu đời Tống bên Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Tre gai, thứ tre có gai giồng làm bờ rào. Tục gọi bờ rào là li ba 籬笆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phên: 笆門 Phên che cửa;
② Tre gai (thường trồng làm bờ rào): 籬笆 Bờ rào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại tre cứng thường dùng làm hàng rào.
Từ ghép
ba li 笆籬 • ba ly 笆篱 • ba ly 笆籬 • ly ba 籬笆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典