竫 tĩnh [Chinese font] 竫 →Tra cách viết của 竫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 立
Ý nghĩa:
tĩnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thêu dệt lời nói để làm động lòng người
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bịa đặt, ngụy tạo. ◎Như: “tĩnh ngôn” 竫言 lời nói thêu dệt.
2. (Phó) Yên, không cử động. § Thông “tĩnh” 靜.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống người nước Chim Chích, giống người nhỏ bé.
② Soạn, trọn.
③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên tĩnh;
② 【竫言】tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tĩnh 靜.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典